Camera tốc độ cao

Giới thiệu chung

 

T2540


Phantom T2540 cung cấp khả năng chụp hình với độ phân giải 4.2 triệu điểm ảnh và có khả năng xử lý dữ liệu lên đến 25 Gpx mỗi giây. Với thiết kế nhỏ gọn, chiếc camera này tích hợp các tính năng nâng cao cho quy trình làm việc, giúp nó có thể ứng dụng trong phân tích chuyển động ở mọi môi trường. T2540 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng theo dõi và phân tích chuyển động với độ chính xác cao.Độ phân giải cao hơn cho phép tái tạo chính xác chuyển động và hình dạng của các hạt, làm cho camera này phù hợp với các nghiên cứu kỹ thuật như tương quan hình ảnh số (DIC) và thử nghiệm va chạm.Các tính năng cao cấp hỗ trợ các ứng dụng khác nhau:

  • Chế độ Binning: Kết hợp các điểm ảnh để cải thiện độ phân giải theo chiều dọc ở tốc độ khung hình cao nhất khi ở độ phân giải dưới 1 triệu điểm ảnh. Cả camera màu và đen trắng đều có thể sử dụng, nhưng đầu ra từ camera màu sẽ chuyển sang màu đen trắng.
  • EDR (Dải động cực đoan): Điều chỉnh độ phơi sáng trong vùng bão hòa của hình ảnh để giảm ánh sáng chói trong nghiên cứu đạn đạo.
  • Giao diện I/O có thể lập trình: Dùng với hệ thống DAQ và các cảm biến đo lường khác, có thể ghi lại và xem siêu dữ liệu vào các tệp Cine.
  • Điều khiển từ xa: Vận hành độc lập thông qua điều khiển thân máy, màn hình video, và CineMag.

 

Tư vấn với chuyên gia

 

Các tính năng chính:

  • Chế độ Binning: Tăng tốc độ khung hình ở độ phân giải 1280 x 832 trở xuống

  • Tương thích với CineMag

  • Đầu ra video SDI và HDMI

  • I/O có thể lập trình: Phân bổ và định nghĩa tín hiệu camera

  • Hỗ trợ Ethernet 10Gb

Các thành phần đi kèm:

  • Bộ nguồn 280W với XLR extender

  • Cáp Ethernet

  • Cáp video mini SDI

  • Hướng dẫn in và đĩa CD phần mềm PCC có sẵn theo yêu cầu

Linh kiện

Hộp Pelican 1510 với các ngăn đệm

 

Pelican 1510 là mẫu trung bình của Miro và lý tưởng cho các phụ kiện thông thường. Đây là một hộp đựng với bánh xe và các ngăn đệm có thể điều chỉnh, phù hợp với nhiều cấu hình khác nhau và giúp bảo vệ các vật dụng quý giá trong quá trình vận chuyển, lưu trữ và di chuyển.

 

Canon EF Mount


Giao diện ống kính Canon EF phù hợp với ống kính EOS có thể điều khiển lấy nét và khẩu độ điện tử, cho phép điều khiển ống kính qua phần mềm PCC, đồng thời bao gồm các vòng đệm để điều chỉnh khoảng cách sau (backfocus).

 

Phantom CineMag 5


Phantom CineMag 5 tương thích với các mẫu camera tốc độ cao TMX, Flex4K, UHS và T-Series, hỗ trợ dung lượng lên đến 8TB.

 

Phantom CineStation IV


CineStation IV là trạm tải xuống cho phương tiện ghi CineMag IV và CineMag V. Nó bao gồm hỗ trợ Ethernet Gb và 10Gb tiêu chuẩn.

 

Pickle Switch, Dây Cáp 6' (2m)


Công tắc kích hoạt. Kết nối với cổng kích hoạt của camera hoặc cáp capture, hộp đấu dây hoặc Mini-BOB, và khi nhấn nút, camera sẽ được kích hoạt thủ công.

Thông số kỹ thuật

STANDARD MODE & NINNED MODE

 

STANDARD MODE

 

Resolution FPS
2560 x 1664 5,840
1536 x 1536 6,330
2560 x 1440 6,750
2048 x 1152 8,440
2560 x 256 37,590
2560 x 32 277,770

BINNED MODE

 

Resolution FPS
1280 x 832 23,250
1280 x 640 30,120
1024 x 512 37,590
768 x 256 74,620
1280 x 128 142,850
1280 x 64 277,770

Mô tả ngắn

Phantom T2540 ghi lại tốc độ lên đến 5.840 fps với độ phân giải đầy đủ 2560 x 1664. Chế độ Binned giúp kết hợp các điểm ảnh để có tốc độ khung hình cao hơn, với độ phân giải tối đa 1280 x 832. Tùy chọn FAST cung cấp thời gian phơi sáng chỉ 250 ns.

Thông lượng / Tốc độ

25 Gpx/giây

Tốc độ tối đa chế độ chuẩn:

2560 x 1664: 5.840 fps (độ phân giải đầy đủ)

2560 x 32: 277.770 fps

Tốc độ tối đa chế độ Binned:

1280 x 832: 23.250 fps (độ phân giải đầy đủ đã binned)

1280 x 64: 277.770 fps

Tốc độ tối đa của T2540-K225: 225.000 fps

Tốc độ khung hình tối thiểu: 100 fps

Thông số cảm biến

Cảm biến CMOS Back Side Illuminated (BSI)

2560 x 1664 điểm ảnh

Kích thước điểm ảnh: 9.27 µm, 18.54 µm khi bật chế độ binned

Kích thước cảm biến: 23.7 mm x 15.4 mm; 28.2 mm đường chéo

Độ sâu bit: 12-bit

Hiệu suất lượng tử: 85,4% mono; 71% màu

Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu tối đa (SNR): 39,9 dB

Dải động: 52,0 dB (Chế độ chuẩn)

Chế độ Binned (Chỉ xuất mono): Hiệu suất lượng tử: 82,4%

Xử lý video

Độ sáng, Tăng cường, Gamma, Bão hòa, Cân bằng trắng

Chân đế, Đường cong độ sáng, Bộ lọc, Ma trận màu

Lật và xoay hình ảnh, Cắt, Tỉ lệ

Thu thập dữ liệu

Các mô-đun DAQ M-Series và X-Series của National Instruments với hỗ trợ tích hợp trong PCC

Ống kính

Tiêu chuẩn Nikon F-mount (hỗ trợ ống kính F và G)

Tùy chọn Canon EOS mount

Tùy chọn PL-mount, C-mount, M42-mount (Ống kính không bao gồm)

Phơi sáng

Phơi sáng tối thiểu: 1,04 µs chế độ chuẩn

Phơi sáng tối thiểu với tùy chọn FAST: 250 ns (kiểm soát xuất khẩu)

Cửa trập điện tử toàn cầu

Dải động cực hạn (EDR)

Tự động phơi sáng

Chỉ số phơi sáng (E.I.)

Chế độ tắt cửa trập cho PIV

Bộ nhớ

Bộ nhớ RAM tốc độ cao 64GB, 128GB, 256GB

Tối đa 63 phân vùng bộ nhớ

Thời gian ghi

6,9 giây ở tốc độ khung hình tối đa, độ phân giải 2560 x 1664 vào bộ nhớ trong 256GB

Tính năng đặc biệt

Ethernet 10Gb

Chế độ Binned cho độ phân giải dọc gấp đôi ở tốc độ khung hình cao (đầu ra là đơn sắc)

Chế độ multi-cine và tối đa 63 phân vùng bộ nhớ

Ghi liên tục

Đánh dấu sự kiện, dấu thời gian khung hình

IRIG In và Out

Sync-to-Trigger

Thời gian trễ 205 ns trong chế độ PIV

Chế độ Burst

Cửa trập cơ học nội bộ cho CSR

Địa chỉ IP động hoặc IP phụ

Cập nhật firmware từ xa

Kích hoạt

Vị trí kích hoạt có thể lập trình (ghi trước/sau khi kích hoạt)

Kích hoạt tự động dựa trên hình ảnh tiêu chuẩn

Kích hoạt phần cứng qua BNC

Tương thích với kích hoạt điện áp cao (HV)

Đồng bộ hóa và Thời gian

Độ phân giải thời gian < 20ns

Đồng bộ khung hình với đồng hồ nội bộ hoặc ngoại vi (FSYNC)

IRIG in/out (modulated hoặc unmodulated)

Đầu ra Ready (cao khi camera sẵn sàng ghi hình)

Đầu ra Strobe (thấp trong thời gian phơi sáng khung hình)

Kết nối

Gb Ethernet

10Gb Ethernet (tự đàm phán)

WiFi qua USB Dongle để điều khiển (có tùy chọn yêu cầu từ nhà máy để tắt WiFi vĩnh viễn)

Phân tích chuyển động

Các phép đo cơ bản qua ứng dụng Phantom (Khoảng cách, Tốc độ, Gia tốc, Góc)

Tương thích với giải pháp của bên thứ ba

Định dạng tập tin hỗ trợ

Cine RAW & Cine Compressed, AVI, h.264 mp4, Apple ProRes .mov, TIFF nhiều trang, MXF PAL & NTSC, QuickTime không nén, BMP Windows, TIFF, JPEG, v.v.

Nguồn điện

Nguồn điện 100 - 240 VAC, 280W bao gồm

Nguồn phụ 20 - 28 VDC vào mặt sau

Thông số cơ học

Kích thước: 5 x 5 x 6,7 inch (12,7 x 12,7 x 16,9 cm) không có tay cầm hoặc ống kính

Trọng lượng: 9 lbs (4,0 kg)

Thông số môi trường

Nhiệt độ hoạt động: -10 đến +50°C

Nhiệt độ lưu trữ: -20 đến +70°C

Tiêu chuẩn chống sốc và rung (MIL-STD-202H)

Phụ kiện phổ biến

Hộp đựng với mút định hình, Màn hình video

Hàng tiêu chuẩn đi kèm

Nguồn điện 280W với cáp XLR, cáp Ethernet Fischer, cáp BNC

Phần mềm Phantom PCC

Hướng dẫn bắt đầu

APIs

Phantom SDK, C#, C++, LabView, MatLab, Python

Tùy chọn

Tùy chọn FAST

Điều khiển camera

Phần mềm Phantom Camera Control (PCC)

Điều khiển trực tiếp trên camera (OCC)

SDK có sẵn

Xuất Video

2 cổng 3G HD-SDI

Micro-HDMI

Hỗ trợ lên đến 1080p60

zalo
ISSOFT VINA
Đăng ký thành viên