Giới thiệu chung

Máy quét laser 3D tối ưu hóa thiết kế ngược

 

HandySCAN SILVER


[NEW] Mang đến độ tin cậy và hiệu suất vượt trội, với độ phân giải cải tiến, chuyên dụng cho phát triển sản phẩm! 

Dòng sản phẩm SILVER mới cải tiến là một phần của dòng HandySCAN 3D™, mang đến những tính năng vượt trội từ dòng BLACK – tiêu chuẩn công nghiệp cho máy quét 3D cầm tay chính xác cao. Nhờ công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, máy có khả năng đo lường chính xác kích thước 3D với độ chi tiết ấn tượng trên mọi bề mặt và vị trí. Với độ phân giải cải thiện và khả năng đo được nhiều loại bề mặt khác nhau, HandySCAN SILVER tối ưu hóa quy trình phát triển sản phẩm, giúp rút ngắn thời gian ra thị trường và giảm chi phí phát triển.

 

Tư vấn với chuyên gia

Video sản phẩm

Tính năng

1 Độ chính xác cao

Máy quét HandySCAN 3D SILVER Series cung cấp kết quả đo lường 3D chính xác và đáng tin cậy, bất kể chất lượng cài đặt đo lường và mức độ kinh nghiệm của người sử dụng. Với tính năng Dynamic Referencing, máy quét và các bộ phận có thể di chuyển tự do trong quá trình quét mà vẫn đảm bảo kết quả quét chất lượng cao và chính xác.

  • Độ chính xác: Lên đến 0,030 mm

  • Độ chính xác không gian: 0,020 ± 0,060 mm/m

  • Độ chính xác lặp lại cao và chứng nhận có thể truy xuất nguồn gốc

  • Mức độ chi tiết cao

2 Công nghệ đã được chứng minh và đáng tin cậy

Dòng sản phẩm HandySCAN SILVER Series kết hợp hiệu suất vượt trội của dòng BLACK Series, mang lại giá trị tuyệt vời với mức giá phải chăng. Được sản xuất tại Bắc Mỹ, sản phẩm này đã được hơn 5.000 khách hàng trên toàn thế giới tin dùng, thể hiện sự uy tín cao của các giải pháp Creaform.

  • Hiệu suất vượt trội với mức giá hợp lý

  • Thiết kế và sản xuất tại Bắc Mỹ

  • Hơn 5.000 người dùng trên toàn cầu

  • Hỗ trợ từ đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp và dịch vụ hỗ trợ toàn cầu

3 Tính di động vượt trội

Máy quét 3D di động này sử dụng công nghệ phản xạ quang học và đo lường góc để xác định vị trí tương đối với bộ phận mà không cần chân máy hay thiết bị theo dõi bên ngoài. Đây là một thiết bị độc lập, có thể hoạt động trong mọi điều kiện môi trường mà không làm ảnh hưởng đến hiệu suất.

  • Thiết lập nhanh: Chỉ mất chưa đầy 2 phút để sẵn sàng sử dụng

  • Sử dụng dễ dàng: Phù hợp sử dụng tại chỗ hoặc tại công trường

  • Không cần cố định sản phẩm: Quét linh hoạt mà không cần phải cố định vật thể

  • Trọng lượng nhẹ: Chỉ 0.94 kg, dễ dàng cất gọn trong hộp đựng di động

 

4 Sự tiện lợi và đa dạng

Máy quét 3D này được thiết kế với giao diện người dùng thân thiện và công thái học, giúp người dùng dễ dàng làm quen và sử dụng chỉ trong thời gian ngắn, bất kể trình độ hay kinh nghiệm. Với phạm vi ứng dụng rộng, máy quét có thể quét được nhiều loại vật thể khác nhau, không phân biệt kích thước, độ phức tạp, vật liệu hay màu sắc, tất cả đều có thể thực hiện bằng một thiết bị duy nhất.

  • Plug and Play: Cắm và sử dụng ngay

  • Giao diện người dùng đơn giản: Màn hình quét trực tiếp dễ sử dụng

  • Quét hoàn hảo các hình dạng phức tạp: Thích hợp với vật liệu khó quét

  • Một thiết bị duy nhất: Phù hợp cho tất cả các hình dạng và kích thước sản phẩm

1 Độ chính xác cao

Máy quét HandySCAN 3D SILVER Series cung cấp kết quả đo lường 3D chính xác và đáng tin cậy, bất kể chất lượng cài đặt đo lường và mức độ kinh nghiệm của người sử dụng. Với tính năng Dynamic Referencing, máy quét và các bộ phận có thể di chuyển tự do trong quá trình quét mà vẫn đảm bảo kết quả quét chất lượng cao và chính xác.

  • Độ chính xác: Lên đến 0,030 mm

  • Độ chính xác không gian: 0,020 ± 0,060 mm/m

  • Độ chính xác lặp lại cao và chứng nhận có thể truy xuất nguồn gốc

  • Mức độ chi tiết cao

2 Công nghệ đã được chứng minh và đáng tin cậy

Dòng sản phẩm HandySCAN SILVER Series kết hợp hiệu suất vượt trội của dòng BLACK Series, mang lại giá trị tuyệt vời với mức giá phải chăng. Được sản xuất tại Bắc Mỹ, sản phẩm này đã được hơn 5.000 khách hàng trên toàn thế giới tin dùng, thể hiện sự uy tín cao của các giải pháp Creaform.

  • Hiệu suất vượt trội với mức giá hợp lý

  • Thiết kế và sản xuất tại Bắc Mỹ

  • Hơn 5.000 người dùng trên toàn cầu

  • Hỗ trợ từ đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp và dịch vụ hỗ trợ toàn cầu

3 Tính di động vượt trội

Máy quét 3D di động này sử dụng công nghệ phản xạ quang học và đo lường góc để xác định vị trí tương đối với bộ phận mà không cần chân máy hay thiết bị theo dõi bên ngoài. Đây là một thiết bị độc lập, có thể hoạt động trong mọi điều kiện môi trường mà không làm ảnh hưởng đến hiệu suất.

  • Thiết lập nhanh: Chỉ mất chưa đầy 2 phút để sẵn sàng sử dụng

  • Sử dụng dễ dàng: Phù hợp sử dụng tại chỗ hoặc tại công trường

  • Không cần cố định sản phẩm: Quét linh hoạt mà không cần phải cố định vật thể

  • Trọng lượng nhẹ: Chỉ 0.94 kg, dễ dàng cất gọn trong hộp đựng di động

 

4 Sự tiện lợi và đa dạng

Máy quét 3D này được thiết kế với giao diện người dùng thân thiện và công thái học, giúp người dùng dễ dàng làm quen và sử dụng chỉ trong thời gian ngắn, bất kể trình độ hay kinh nghiệm. Với phạm vi ứng dụng rộng, máy quét có thể quét được nhiều loại vật thể khác nhau, không phân biệt kích thước, độ phức tạp, vật liệu hay màu sắc, tất cả đều có thể thực hiện bằng một thiết bị duy nhất.

  • Plug and Play: Cắm và sử dụng ngay

  • Giao diện người dùng đơn giản: Màn hình quét trực tiếp dễ sử dụng

  • Quét hoàn hảo các hình dạng phức tạp: Thích hợp với vật liệu khó quét

  • Một thiết bị duy nhất: Phù hợp cho tất cả các hình dạng và kích thước sản phẩm

Ứng dụng sản phẩm

Lĩnh vực ứng dụng sản phẩm HandySCAN SILVER Series

Kiểm soát chất lượng

  • Kiểm tra mẫu đầu tiên (FAI)

  • Kiểm tra phụ tùng – Kiểm tra CAD

  • Kiểm tra chất lượng nhà cung cấp

Thiết kế Cad

  • Quét 3D – CAD

  • Thiết kế ngược (Reverse Engineering)

  • Thiết kế bao bì

Thay thế/Tái chế

  • Thiết kế ngược cho các linh kiện thay thế/tái chế đang trong quá trình phát triển 

  • Tách rời bộ phận lắp ráp phức tạp

Thiết kế dụng cụ

  • Thiết kế ngược cho khuôn mẫu, thiết bị cố định, đồ gá lắp và khuôn

  • Đo lường để update vào CAD các công cụ đã hoàn thành

  • Kiểm tra và kiểm định công cụ

Lắp ráp/Sản xuất

  • Lắp ráp ảo

  • Lập trình đường đi công cụ/robot

  • Đánh giá bộ phận trước gia công

Tạo mẫu

  • Tạo hình/sản xuất mẫu nhanh chóng

  • Kết hợp các sửa đổi nguyên mẫu vào tệp CAD

  • Kiểm tra nguyên mẫu

Kiểm tra, mô phỏng và phân tích

  • Phân tích phần tử hữu hạn (FEA)

  • Phân tích giao diện

  • Phân tích biến dạng cấu trúc và hình học

Yêu cầu và thông số kỹ thuật

  • Phân tích sản phẩm của đối thủ cạnh tranh

  • Đo lường môi trường sản phẩm hoặc các linh kiện được kết nối/xung quanh

  • Đo lường sản phẩm cơ bản cho thị trường linh kiện hoặc thiết bị tùy chỉnh

Thiết kế khái niệm

  • Đo lường mẫu đất sét/thiết kế đảo ngược

  • Đo lường mô hình và mẫu kích thước thực

  • Thiết kế kiểu dáng và thẩm mỹ

Hình thành khái niệm

  • Tích hợp sửa đổi nguyên mẫu vào tệp CAD

  • Nguyên mẫu chứng minh khái niệm, nghiên cứu

  • Mẫu công thái học

Tài liệu hóa

  • Số hóa dữ liệu của linh kiện/công cụ hoàn chỉnh

  • Triễn lãm marketing, hệ thống đào tạo 3D, trò chơi chức năng

  • Lưu trữ kỹ thuật số

Bảo trì, sửa chữa và bảo dưỡng (MRO)

  • Phân tích mài mòn và biến dạng

  • Sửa chữa và điều chỉnh tùy chỉnh

  • Số hóa dữ liệu bộ phận/công cụ trước khi bảo trì

Linh kiện

BỘ SẢN PHẨM CƠ BẢN

 


PHỤ KIỆN LỰA CHỌN

 

Cáp USB 3.0 8M, 16M

Mục tiêu định vị

Bàn xoay

 

Máy trạm di động

 

 

 

Thông số kỹ thuật

  HandySCAN SILVER™

HandySCAN SILVER™ | Elite

Accuracy Up to 0.040 mm
(0.0016 in)
Up to 0.030 mm
(0.0012 in)
Volumetric accuracy
(based on part size)
0.020 mm + 0.100 mm/m
(0.0008 in + 0.0012 in/ft)
0.020 mm + 0.060 mm/m
(0.0008 in + 0.0007 in/ft)
Volumetric accuracy with MaxSHOT Next™ | Elite 0.020 mm + 0.015 mm/m(0.0008 in + 0.00018 in/ft) 0.020 mm + 0.015 mm/m(0.0008 in + 0.00018 in/ft)
Measurement capabilities (at a working distance of 0.3 m (1 ft))
Pin: 0.100 mm(0.0393 in) Pin: 0.100 mm(0.0393 in)
Hole: 1.50 mm(0.0591 in) Hole: 1.50 mm(0.0591 in)
Step: 0.30 mm(0.0012 in) Step: 0.30 mm(0.0012 in)
Wall: 0.75 mm(0.0295 in) Wall: 0.75 mm(0.0295 in)
Measurement resolution 0.030 mm (0.0012 in) 0.030 mm (0.0012 in)
Mesh resolution 0.200 mm(0.0079 in) 0.200 mm(0.0079 in)
Measurement rate 800,000 measurements/s 800,000 measurements/s
Light source 14 blue laser lines 14 blue laser lines
Working Distance 250 mm(9.8 in) 250 mm(9.8 in)
Depth of field 250 mm(9.8 in) 250 mm(9.8 in)
Part size range (recommended) 0.05-4 m (0.15-13.1 ft) 0.05-4 m (0.15-13.1 ft)
Software VXelements VXelements
Output formats .dae, .fbx, .ma, .obj, .stl, .txt, .wrl, .x3d, .zpr, .3mf .dae, .fbx, .ma, .obj, .stl, .txt, .wrl, .x3d, .zpr, .3mf
Compatible software  3D Systems (Geomagic® Solutions), InnovMetric Software (PolyWorks), Metrologic Group (Metrolog X4), New River Kinematics (Spatial Analyzer), Verisurf, Dassault Systèmes (CATIA V5, SOLIDWORKS), PTC (Creo), Siemens (NX, Solid Edge), Autodesk (Inventor, PowerINSPECT) 3D Systems (Geomagic® Solutions), InnovMetric Software (PolyWorks), Metrologic Group (Metrolog X4), New River Kinematics (Spatial Analyzer), Verisurf, Dassault Systèmes (CATIA V5, SOLIDWORKS), PTC (Creo), Siemens (NX, Solid Edge), Autodesk (Inventor, PowerINSPECT)
Weight 0.94 kg (2.1 lb) 0.94 kg (2.1 lb)
Dimensions
(LxWxH)
79 x 142 x 288 mm (3.1 x 5.6 x 11.3 in) 79 x 142 x 288 mm (3.1 x 5.6 x 11.3 in)
Connection standard 1 X USB 3.0 1 X USB 3.0
Operating temperature range 5-40 °C (41-104 °F) 5-40 °C (41-104 °F)
Operating humidity range (non-condensing) 10-90% 10-90%
Certifications

EC Compliance (Electromagnetic Compatibility Directive, Low Voltage Directive), compatible with rechargeable batteries (when applicable), IP50, WEEE

EC Compliance (Electromagnetic Compatibility Directive, Low Voltage Directive), compatible with rechargeable batteries (when applicable), IP50, WEEE

Patents CA 2,600,926, US 7,912,673, CA 2,656,163, EP (FR, UK, DE) 1,877,726, AU 2006222458, US 8,032,327, JP 4,871,352, US 8,140,295, EP (FR, UK, DE) 2,278,271, EP (FR, UK, DE) 2,230,482, IN 266,573, EP (FR, UK, DE) 3,102,908, US 10,271,039, JP 6,596,433, CA 2,938,104, KR 10-2424135 CA 2,600,926, US 7,912,673, CA 2,656,163, EP (FR, UK, DE) 1,877,726, AU 2006222458, US 8,032,327, JP 4,871,352, US 8,140,295, EP (FR, UK, DE) 2,278,271, EP (FR, UK, DE) 2,230,482, IN 266,573, EP (FR, UK, DE) 3,102,908, US 10,271,039, JP 6,596,433, CA 2,938,104, KR 10-2424135
zalo
ISSOFT VINA
Đăng ký thành viên