Giới thiệu chung

Giải pháp quét 3D tích hợp trên robot

 

MetraSCAN 3D-R


Máy quét CMM quang học tích hợp trên robot dùng cho tự động hóa quản lý chất lượng.

Máy quét CMM quang học MetraSCAN 3D-R™ là giải pháp tự động hóa sáng tạo, cho phép tích hợp hoàn hảo giữa robot và máy quét trong các quy trình kiểm tra và quản lý chất lượng tại chỗ trong sản xuất hàng loạt. Với công nghệ tiên tiến độc đáo của MetraSCAN 3D-R, các nhà sản xuất có thể phát hiện nhanh chóng các vấn đề về chất lượng và giải quyết hiệu quả vấn đề dựa trên phân tích thống kê chính xác hơn. Giải pháp của Creaform tối ưu hóa quy trình sản xuất, giúp tạo ra các sản phẩm chất lượng cao hơn.

 

 
Tư vấn với chuyên gia

Video sản phẩm

Tính năng

1 Tốc độ quét 3D nhanh chóng

MetraSCAN 3D-R được thiết kế để phù hợp với môi trường sản xuất hàng loạt, sử dụng tới 69 tia laser, giúp đo lường hàng trăm sản phẩm trong một ngày. Từ khả năng tích hợp đơn giản đến cài đặt nhanh chóng, MetraSCAN 3D-R nâng cao hiệu quả của mọi quy trình kiểm soát chất lượng và giúp tiết kiệm thời gian.

  • Tốc độ đo nhanh: Tối đa 3,000,000 phép đo mỗi giây.

  • Khu vực quét mật độ cao: Sử dụng tới 69 tia laser.

  • Quét nhiều loại sản phẩm: Không bị ảnh hưởng bởi các xử lý bề mặt, cắt gọt và hình dạng.

2 Độ chính xác và độ phân giải vượt

MetraSCAN 3D-R cung cấp kết quả chất lượng cao trong các quy trình tự động hóa với độ chính xác, độ lặp lại và độ phân giải cao. Hệ thống có thể thiết kế cài đặt và tự động hóa đơn giản phù hợp với điều kiện công trường.

  • Độ phân giải cao: 0.015 mm.

  • Độ chính xác không gian: 0.078 mm.

  • Chứng nhận đáng tin cậy: Tuân thủ tiêu chuẩn VDI/VDE 2634 phần 3, tiêu chuẩn ISO 10360, phòng thí nghiệm chứng nhận ISO/IEC 17025: 2017.

  • Đạt độ chính xác cao trong điều kiện công trường không ổn định: Có thể quét ngay cả trong môi trường không ổn định như rung động hoặc di chuyển của sản phẩm.

  • Độ phân giải và độ lặp lại xuất sắc: Có thể biểu thị khoảng cách giữa các điểm tối thiểu 0.15 mm.

3 Đa dạng trong cách sử dụng

MetraSCAN 3D-R kết hợp công nghệ quang học và laser xuất sắc, mang lại dữ liệu chất lượng cao từ các vật liệu hoặc bộ phận có bề mặt bóng. Ngoài ra, thiết bị còn được thiết kế để có thể gắn trên robot công nghiệp.

  • Công nghệ laser xanh: Có thể quét các vật liệu bóng như chrome.

  • Mở rộng khối lượng quét: Có thể quét phạm vi rộng nhờ mở rộng khu vực làm việc.

  • Danh mục có thể tùy chỉnh: 16 cấu hình khác nhau.

  • Giải pháp tích hợp tùy chỉnh.

4 Vận hành đơn giản

MetraSCAN 3D-R có khả năng tương thích cao giữa phần mềm đo lường và chức năng lập trình ngoài dòng, dễ sử dụng, thiết kế cho mọi người, không cần kiến thức chuyên môn hay kinh nghiệm. Giao diện thân thiện với người dùng cho phép ngay cả những người không phải chuyên gia cũng có thể thực hiện đo lường dễ dàng, bất kể kích thước hay độ phức tạp của bộ phận.

  • Dễ sử dụng: Không yêu cầu kiến thức chuyên môn về robot hoặc đo lường.
  • Tương thích với các robot công nghiệp và robot cộng tác.
  • Tương thích phần mềm: Tương thích tốt với phần mềm đo lường.
  • Cài đặt nhanh chóng: Thời gian cài đặt chỉ trong vòng 3 ngày.

1 Tốc độ quét 3D nhanh chóng

MetraSCAN 3D-R được thiết kế để phù hợp với môi trường sản xuất hàng loạt, sử dụng tới 69 tia laser, giúp đo lường hàng trăm sản phẩm trong một ngày. Từ khả năng tích hợp đơn giản đến cài đặt nhanh chóng, MetraSCAN 3D-R nâng cao hiệu quả của mọi quy trình kiểm soát chất lượng và giúp tiết kiệm thời gian.

  • Tốc độ đo nhanh: Tối đa 3,000,000 phép đo mỗi giây.

  • Khu vực quét mật độ cao: Sử dụng tới 69 tia laser.

  • Quét nhiều loại sản phẩm: Không bị ảnh hưởng bởi các xử lý bề mặt, cắt gọt và hình dạng.

2 Độ chính xác và độ phân giải vượt

MetraSCAN 3D-R cung cấp kết quả chất lượng cao trong các quy trình tự động hóa với độ chính xác, độ lặp lại và độ phân giải cao. Hệ thống có thể thiết kế cài đặt và tự động hóa đơn giản phù hợp với điều kiện công trường.

  • Độ phân giải cao: 0.015 mm.

  • Độ chính xác không gian: 0.078 mm.

  • Chứng nhận đáng tin cậy: Tuân thủ tiêu chuẩn VDI/VDE 2634 phần 3, tiêu chuẩn ISO 10360, phòng thí nghiệm chứng nhận ISO/IEC 17025: 2017.

  • Đạt độ chính xác cao trong điều kiện công trường không ổn định: Có thể quét ngay cả trong môi trường không ổn định như rung động hoặc di chuyển của sản phẩm.

  • Độ phân giải và độ lặp lại xuất sắc: Có thể biểu thị khoảng cách giữa các điểm tối thiểu 0.15 mm.

3 Đa dạng trong cách sử dụng

MetraSCAN 3D-R kết hợp công nghệ quang học và laser xuất sắc, mang lại dữ liệu chất lượng cao từ các vật liệu hoặc bộ phận có bề mặt bóng. Ngoài ra, thiết bị còn được thiết kế để có thể gắn trên robot công nghiệp.

  • Công nghệ laser xanh: Có thể quét các vật liệu bóng như chrome.

  • Mở rộng khối lượng quét: Có thể quét phạm vi rộng nhờ mở rộng khu vực làm việc.

  • Danh mục có thể tùy chỉnh: 16 cấu hình khác nhau.

  • Giải pháp tích hợp tùy chỉnh.

4 Vận hành đơn giản

MetraSCAN 3D-R có khả năng tương thích cao giữa phần mềm đo lường và chức năng lập trình ngoài dòng, dễ sử dụng, thiết kế cho mọi người, không cần kiến thức chuyên môn hay kinh nghiệm. Giao diện thân thiện với người dùng cho phép ngay cả những người không phải chuyên gia cũng có thể thực hiện đo lường dễ dàng, bất kể kích thước hay độ phức tạp của bộ phận.

  • Dễ sử dụng: Không yêu cầu kiến thức chuyên môn về robot hoặc đo lường.
  • Tương thích với các robot công nghiệp và robot cộng tác.
  • Tương thích phần mềm: Tương thích tốt với phần mềm đo lường.
  • Cài đặt nhanh chóng: Thời gian cài đặt chỉ trong vòng 3 ngày.

Thông số kỹ thuật

  MetraSCAN-R BLACK+™|Elite MetraSCAN-R BLACK+™|Elite HD
Accuracy 0.025 mm (0.0009 in) 0.025 mm (0.0009 in)
Volumetric accuracy16.6 m3 (586 ft3) 0.078 mm(0.0031 in) 0.078 mm(0.0031 in)
Volumetric accuracy9.1 m3 (320 ft3) 0.064 mm (0.0025 in) 0.064 mm (0.0025 in)
Automatic Volume Extension accuracy 0.025 mm + 0.015 mm/m (0.0009 in + 0.00018 in/ft) 0.025 mm + 0.015 mm/m (0.0009 in + 0.00018 in/ft)
Form error (Flat) 0.045 mm (0.0018 in) 0.045 mm (0.0018 in)
Form error (Sphere) 0.025 mm (0.0009 in) 0.025 mm (0.0009 in)
Acceptance test Based on VDI/VDE 2634 part 3 and ISO 10360 Based on VDI/VDE 2634 part 3 and ISO 10360
Measurement capabilities     
  Pin: 0.750 mm (0.0295 in) Pin: 0.500 mm (0.0197 in)
  Hole: 1.250 mm (0.0394 in) Hole: 0.750 mm (0.0295 in)
  Step: 0.025 mm (0.0009 in) Step: 0.500 mm (0.0197 in)
  Wall: 0.500 mm (0.0197 in) Wall: 0.500 mm (0.0197 in)
Measurement resolution 0.025 mm (0.0009 in) 0.015 mm (0.0006 in)
Mesh resolution 0.100 mm (0.0039 in) 0.050 mm (0.0018 in)
Measurement rate 1,800,000 measurements/s 3,000,000 measurements/s
Light source 45 blue laser lines 69 blue laser lines
Scanning area 310 x 350 mm (12.2 x 13.8 in) 170 x 190 mm (6.7 x 7.5 in)
Stand-off distance 300 mm(11.8 in) 300 mm(11.8 in)
Depth of field 250 mm (9.8 in) 100 mm (3.9 in)
Setup Assistance tools Included Included
Inertia Limit J6: 0.221 Kg-m2 (5.24 lb-ft2)
J6: 2.250 Kgf-cm-s2 (1.95 lbf-in-s2)
.dae, .fbx, .ma, .obj, .ply, .stl, .txt, .wrl, .x3d, .x3dz, .zpr, .3mf
Dimensions (LxWxH) Scanner: 289 x 235 x 296 mm (11.4 x 9.3 x 11.7 in)
C-Track: 1031 x 181 x 148 mm (40.6 x 7.1 x 5.8 in)
Scanner: 289 x 235 x 296 mm (11.4 x 9.3 x 11.7 in)
C-Track: 1031 x 181 x 148 mm (40.6 x 7.1 x 5.8 in)
Weight Scanner: 2.91 kg (6.41 lbs)
Scanner + Calibration bar: 4.26 kg (9.39 lbs)
C-Track: 5.7 kg (12.5 lbs)
Scanner: 2.91 kg (6.41 lbs)
Scanner + Calibration bar: 4.26 kg (9.39 lbs)
C-Track: 5.7 kg (12.5 lbs)
Operating temperature range 5-40 °C (41-104 °F) 5-40 °C (41-104 °F)
Operating humidity range (non-condensing) 10-90% 10-90%
Certifications EC Compliance (Electromagnetic Compatibility Directive, Low Voltage Directive), compatible with rechargeable batteries (when applicable), IP50, WEEE EC Compliance (Electromagnetic Compatibility Directive, Low Voltage Directive), compatible with rechargeable batteries (when applicable), IP50, WEEE
Patents US 10,271,039, JP 6,596,433, CA 2,938,104, KR 10-2424135, EP (FR, UK, DE) 3,102,908, CA 3,166,558 US 10,271,039, JP 6,596,433, CA 2,938,104, KR 10-2424135, EP (FR, UK, DE) 3,102,908, CA 3,166,558

zalo
ISSOFT VINA
Đăng ký thành viên