Giới thiệu chung

Máy quét laser 3D cao cấp và độ chính xác cao

 

HandySCAN BLACK Series


[NEW] Mang đến độ tin cậy và hiệu suất vượt trội, với độ phân giải cải tiến, chuyên dụng cho phát triển sản phẩm!

Dòng sản phẩm SILVER mới cải tiến là một phần của dòng HandySCAN 3D™, mang đến những tính năng vượt trội từ dòng BLACK – tiêu chuẩn công nghiệp cho máy quét 3D cầm tay chính xác cao. Nhờ công nghệ đã được cấp bằng sáng chế, máy có khả năng đo lường chính xác kích thước 3D với độ chi tiết ấn tượng trên mọi bề mặt và vị trí. Với độ phân giải cải thiện và khả năng đo được nhiều loại bề mặt khác nhau, HandySCAN SILVER tối ưu hóa quy trình phát triển sản phẩm, giúp rút ngắn thời gian ra thị trường và giảm chi phí phát triển.

Tư vấn với chuyên gia

Video sản phẩm

Tính năng

1 Đo lường 3D độ phân giải cao chính xác và tin cậy

Không phụ thuộc vào độ thành thạo của người sử dụng hay việc lắp đặt chắc chắn của sản phẩm đo, HandySCAN BLACK Series cung cấp kết quả đo chính xác, độ phân giải cao và độ lặp lại cao. Với độ chính xác không gian cao, thiết bị có thể quét chính xác các bộ phận có kích thước từ nhỏ đến lớn.

  • Độ chính xác: 0.012 mm
  • Độ chính xác không gian: 0.012 ± 0.015 mm/m
  • Kiểm tra phê duyệt: Dựa trên tiêu chuẩn VDI/VDE 2634 phần 3 & ISO 10360, chứng nhận phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025: 2017
  • Đo chính xác cho hình dạng chi tiết
  • Tối ưu hóa độ chính xác không gian khi đo các vật thể lớn

2 Khả năng di động vượt trội

Máy quét 3D di động được cấp bằng sáng chế này sử dụng công nghệ tham chiếu động, không cần chân máy hay bộ theo dõi để cố định. Với thiết bị cầm tay, bạn có thể thực hiện phép đo ở bất kỳ đâu một cách tự do.

  • Trọng lượng: 0.94 kg
  • Tự định vị: Nhận diện tọa độ 3D qua các mục tiêu
  • Kích thước phù hợp với vali du lịch
  • Quét ở bất kỳ đâu mà không bị ảnh hưởng bởi môi trường

3 Đơn giản nhưng đa dạng trong cách sử dụng

Giải pháp đo 3D với giao diện người dùng hướng đến người sử dụng và thiết kế công thái học giúp thiết bị dễ dàng học và sử dụng trong thời gian ngắn. Thiết bị có thể quét các sản phẩm với kích thước, hình dạng và vật liệu khác nhau bằng một thiết bị duy nhất.

  • Plug and Play
  • Giao diện đơn giản và hiển thị quét trực tiếp
  • Quét được bất kỳ sản phẩm nào chỉ với một thiết bị
  • Quét hoàn hảo các vật thể có hình dạng phức tạp và vật liệu phản xạ khó
  • Hình ảnh 3D quét nhanh nhờ vào các đường laser đa chéo và chức năng tạo lưới tự động

4 Quá trình quét 3D nhanh hơn

Hỗ trợ tạo lưới tự động, giúp đơn giản hóa quy trình làm việc từ cài đặt đến đo lưới. Thêm vào đó, việc sử dụng nhiều đường tia laser cắt và tính năng tạo lưới tự động giúp quy trình làm việc từ thiết lập đo lường, quét cho đến tạo tệp lưới nhanh chóng nhất.

  • Khoảng cách làm việc linh hoạt: Từ 0.3m đến tối đa 2.5m

  • Tốc độ đo nhanh: Lên đến 1,800,000 phép đo/giây

  • 30 đường laser xanh và khu vực quét rộng

  • Thiết lập nhanh chóng: Sẵn sàng quét trong vòng 2 phút

1 Đo lường 3D độ phân giải cao chính xác và tin cậy

Không phụ thuộc vào độ thành thạo của người sử dụng hay việc lắp đặt chắc chắn của sản phẩm đo, HandySCAN BLACK Series cung cấp kết quả đo chính xác, độ phân giải cao và độ lặp lại cao. Với độ chính xác không gian cao, thiết bị có thể quét chính xác các bộ phận có kích thước từ nhỏ đến lớn.

  • Độ chính xác: 0.012 mm
  • Độ chính xác không gian: 0.012 ± 0.015 mm/m
  • Kiểm tra phê duyệt: Dựa trên tiêu chuẩn VDI/VDE 2634 phần 3 & ISO 10360, chứng nhận phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025: 2017
  • Đo chính xác cho hình dạng chi tiết
  • Tối ưu hóa độ chính xác không gian khi đo các vật thể lớn

2 Khả năng di động vượt trội

Máy quét 3D di động được cấp bằng sáng chế này sử dụng công nghệ tham chiếu động, không cần chân máy hay bộ theo dõi để cố định. Với thiết bị cầm tay, bạn có thể thực hiện phép đo ở bất kỳ đâu một cách tự do.

  • Trọng lượng: 0.94 kg
  • Tự định vị: Nhận diện tọa độ 3D qua các mục tiêu
  • Kích thước phù hợp với vali du lịch
  • Quét ở bất kỳ đâu mà không bị ảnh hưởng bởi môi trường

3 Đơn giản nhưng đa dạng trong cách sử dụng

Giải pháp đo 3D với giao diện người dùng hướng đến người sử dụng và thiết kế công thái học giúp thiết bị dễ dàng học và sử dụng trong thời gian ngắn. Thiết bị có thể quét các sản phẩm với kích thước, hình dạng và vật liệu khác nhau bằng một thiết bị duy nhất.

  • Plug and Play
  • Giao diện đơn giản và hiển thị quét trực tiếp
  • Quét được bất kỳ sản phẩm nào chỉ với một thiết bị
  • Quét hoàn hảo các vật thể có hình dạng phức tạp và vật liệu phản xạ khó
  • Hình ảnh 3D quét nhanh nhờ vào các đường laser đa chéo và chức năng tạo lưới tự động

4 Quá trình quét 3D nhanh hơn

Hỗ trợ tạo lưới tự động, giúp đơn giản hóa quy trình làm việc từ cài đặt đến đo lưới. Thêm vào đó, việc sử dụng nhiều đường tia laser cắt và tính năng tạo lưới tự động giúp quy trình làm việc từ thiết lập đo lường, quét cho đến tạo tệp lưới nhanh chóng nhất.

  • Khoảng cách làm việc linh hoạt: Từ 0.3m đến tối đa 2.5m

  • Tốc độ đo nhanh: Lên đến 1,800,000 phép đo/giây

  • 30 đường laser xanh và khu vực quét rộng

  • Thiết lập nhanh chóng: Sẵn sàng quét trong vòng 2 phút

Ứng dụng sản phẩm

Lĩnh vực ứng dụng sản phẩm HandySCAN BLACK Series

Kiểm soát chất lượng

  • Kiểm tra mẫu đầu tiên (FAI)

  • Kiểm tra phụ tùng – Kiểm tra CAD

  • Kiểm tra chất lượng nhà cung cấp

Thiết kế Cad

  • Thiết kế bao bì

  • Thiết kế ngược (Reverse Engineering)

  • Quét 3D – CAD

 

Thay thế/Tái chế

  • Thiết kế ngược cho các linh kiện thay thế/tái chế 

  • Chuẩn bị cho tháo dỡ các bộ phận lắp ráp phức tạp

Thiết kế dụng cụ

  • Thiết kế đảo ngược khuôn mẫu, thiết bị cố định, đồ gá lắp và khuôn

  • Đo lường và cập nhật các công cụ vào mô hình CAD

  • Kiểm tra và kiểm định công cụ

Lắp ráp/Sản xuất

  • Lắp ráp ảo

  • Lập trình đường đi công cụ/robot

  • Đánh giá bộ phận trước gia công

Tạo mẫu

  • Tạo hình/sản xuất mẫu nhanh chóng

  • Kết hợp các sửa đổi nguyên mẫu vào tệp CAD

  • Kiểm tra nguyên mẫu

Kiểm tra, mô phỏng và phân tích

  • Phân tích phần tử hữu hạn (FEA)

  • Phân tích giao diện

  • Phân tích biến dạng cấu trúc và hình học

Yêu cầu và thông số kỹ thuật

  • Phân tích sản phẩm của đối thủ cạnh tranh

  • Đo lường môi trường sản phẩm hoặc các lkiện được kết nối/xung quanh

  • Đo lường sản phẩm cơ bản cho thị trường linh kiện hoặc thiết bị tùy chỉnh

Thiết kế khái niệm

  • Đo lường mẫu đất sét/thiết kế đảo ngược

  • Đo lường mô hình và mẫu kích thước thực

  • Thiết kế kiểu dáng và thẩm mỹ

Hình thành khái niệm

  • Tích hợp sửa đổi nguyên mẫu vào tệp CAD

  • Nguyên mẫu chứng minh khái niệm, nghiên cứu

  • Mẫu công thái học

Tài liệu hóa

  • Số hóa dữ liệu của linh kiện/công cụ hoàn chỉnh

  • Triển lãm marketing, hệ thống đào tạo 3D, trò chơi chức năng

  • Lưu trữ kỹ thuật số

Bảo trì, sửa chữa và bảo dưỡng (MRO)

  • Phân tích mài mòn và biến dạng

  • Sửa chữa và điều chỉnh tùy chỉnh

  • Số hóa dữ liệu bộ phận/công cụ trước khi bảo trì

Linh kiện

BỘ SẢN PHẨM CƠ BẢN


PHỤ KIỆN LỰA CHỌN

 

 

Cáp USB 3.0 8M, 16M

Postioning target

Mục tiêu định vị

 

 

 

Clip card target

 

 

 

Bàn xoay

 

 

Máy trạm di động

 

Thông số kỹ thuật

  HandySCAN BLACK™|Elite HandySCAN BLACK+™|Elite
Accuracy 0.025 mm (0.0009 in) 0.025 mm (0.0009 in)
0.012 mm (0.0005 in)
Volumetric accuracy
(based on part size)
0.020 mm + 0.040 mm/m (0.0008 in + 0.0005 in/ft) 0.020 mm + 0.040 mm/m
(0.0008 in + 0.0005 in/ft)
0.020 mm + 0.015 mm/m
(0.0008 in + 0.00018 in/ft)
0.012 mm + 0.015 mm/m
(0.0005 in + 0.00018 in/ft)
Form error (Sphere) N/A 0.030 mm (0.0012 in)
Form error (Flat) N/A 0.050 mm (0.0020 in)
Acceptance test(2) Based on VDI/VDE 2634 part 3​ Based on VDI/VDE 2634 part 3 & ISO 10360
Measurement capabilities (at a working distance of 0.3 m (1 ft))    
  Pin: 0.750 mm (0.0295 in) Pin: 0.750 mm (0.0295 in)
  Hole: 1.250 mm (0.0492 in) Hole: 1.250 mm (0.0492 in)
  Step: 0.025 mm (0.0009 in) Step: 0.025 mm (0.0009 in)
  Wall: 0.500 mm (0.0197 in) Wall: 0.500 mm (0.0197 in)
Measurement resolution 0.025 mm (0.0009 in) 0.025 mm (0.0009 in)
Mesh resolution 0.100 mm (0.0039 in) 0.100 mm (0.0039 in)
Measurement rate 1,300,000 measurements/s 1,800,000 measurements/s
Light source 22 blue laser lines(+ 1 extra line) 30 blue laser lines(+ 1 extra line)
Working Distance 200 to 450 mm (7.9 x 17.7 in) 200 to 750 mm (7.9 x 29.5 in)
Depth of field 250 mm (9.8 in) 550 mm (21.7 in)
Part size range (recommended) 0.05-4 m (0.15-13.1 ft) 0.05-4 m (0.15-13.1 ft)
Software VXelements VXelements
Output formats .dae, .fbx, .ma, .obj, .ply, .stl, .txt, .wrl, .x3d, .x3dz, .zpr, .3mf .dae, .fbx, .ma, .obj, .ply, .stl, .txt, .wrl, .x3d, .x3dz, .zpr, .3mf
Compatible software  3D Systems (Geomagic® Solutions), InnovMetric Software (PolyWorks), Metrologic Group (Metrolog X4), New River Kinematics (Spatial Analyzer), Verisurf, Dassault Systèmes (CATIA V5, SOLIDWORKS), PTC (Creo), Siemens (NX, Solid Edge), Autodesk (Inventor, PowerINSPECT) 3D Systems (Geomagic® Solutions), InnovMetric Software (PolyWorks), Metrologic Group (Metrolog X4), New River Kinematics (Spatial Analyzer), Verisurf, Dassault Systèmes (CATIA V5, SOLIDWORKS), PTC (Creo), Siemens (NX, Solid Edge), Autodesk (Inventor, PowerINSPECT)
Weight 0.94 kg (2.1 lb) 0.94 kg (2.1 lb)
Dimensions(LxWxH) 79 x 142 x 288 mm (3.1 x 5.6 x 11.3 in) 79 x 142 x 288 mm (3.1 x 5.6 x 11.3 in)
Connection standard 1 X USB 3.0 1 X USB 3.0
Operating temperature range 5-40 °C (41-104 °F) 5-40 °C (41-104 °F)
Operating humidity range (non-condensing) 10-90% 10-90%
Certifications EC Compliance (Electromagnetic Compatibility Directive, Low Voltage Directive), compatible with rechargeable batteries (when applicable), IP50, WEEE EC Compliance (Electromagnetic Compatibility Directive, Low Voltage Directive), compatible with rechargeable batteries (when applicable), IP50, WEEE
Patents CA 2,600,926, US 7,912,673, CA 2,656,163, EP (FR, UK, DE) 1,877,726, AU 2006222458, US 8,032,327, JP 4,871,352, US 8,140,295, EP (FR, UK, DE) 2,278,271, EP (FR, UK, DE) 2,230,482, IN 266,573, EP (FR, UK, DE) 3,102,908, US 10,271,039, JP 6,596,433, CA 2,938,104, KR 10-2424135 CA 2,600,926, US 7,912,673, CA 2,656,163, EP (FR, UK, DE) 1,877,726, AU 2006222458, US 8,032,327, JP 4,871,352, US 8,140,295, EP (FR, UK, DE) 2,278,271, EP (FR, UK, DE) 2,230,482, IN 266,573, EP (FR, UK, DE) 3,102,908, US 10,271,039, JP 6,596,433, CA 2,938,104, KR 10-2424135
zalo
ISSOFT VINA
Đăng ký thành viên