(6).png)
(6).png)
Máy quét 3D laser độ chính xác cao
HandySCAN EVO Series
[Sản phẩm mới ra mắt] Giải pháp tích hợp tối ưu cho công việc QA · QC
Dòng HandySCAN EVO là máy quét 3D cầm tay tiêu biểu của Creaform, được thiết kế để tối đa hóa trải nghiệm người dùng và năng suất thông qua giao diện người dùng trực quan (GUI) tích hợp sẵn. Với chức năng AR và camera tích hợp, thiết bị giúp đơn giản hóa quy trình kiểm tra, hỗ trợ các chuyên gia QA/QC ghi nhận và đánh giá linh kiện một cách nhanh chóng và chính xác hơn.
Giải pháp tích hợp toàn diện này kết hợp kết nối không dây và nền tảng phần mềm đo lường 3D mạnh mẽ, mang đến tính di động vượt trội, độ tin cậy đã được kiểm chứng, cùng độ chính xác được chứng nhận hàng đầu trong ngành — giúp người mới dễ dàng làm quen nhanh chóng, đồng thời cung cấp hiệu suất tối đa cho các chuyên gia.
Tư vấn với chuyên gia
Lĩnh vực ứng dụng sản phẩm HandySCAN EVO Series
Kỹ thuật đảo ngược các chi tiết kim loại, đồ gá cố định, khuôn và mẫu.
Đo lường để cập nhật dữ liệu CAD của khuôn hoàn thiện.
Kiểm tra và xác nhận khuôn.
Lắp ráp mô phỏng.
Lập trình đường dẫn cho dụng cụ hoặc robot.
Đánh giá linh kiện trước khi gia công.
Tạo hình và chế tạo nguyên mẫu nhanh.
Tích hợp các chỉnh sửa của nguyên mẫu vào tệp CAD.
Kiểm tra nguyên mẫu.
Phân tích phần tử hữu hạn (FEA)
Phân tích giao diện (Interface Analysis)
Phân tích biến dạng cấu trúc và hình học
Phân tích sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Đo lường các bộ phận kết nối hoặc xung quanh trong môi trường sản phẩm
Đo lường sản phẩm mẫu để phát triển thiết bị tùy chỉnh hoặc linh kiện thay thế
Đo lường và kỹ thuật đảo ngược mô hình đất sét (Clay Model)
Đo và đảo ngược mô hình thật hoặc mẫu thu nhỏ
Phân tích phong cách thiết kế và yếu tố thẩm mỹ
Tích hợp các chỉnh sửa nguyên mẫu vào tệp CAD
Nguyên mẫu cho nghiên cứu và xác minh ý tưởng thiết kế
Nguyên mẫu chế tạo có độ chính xác cao
Số hóa dữ liệu của linh kiện hoặc khuôn đã hoàn thiện
Trình bày marketing, hệ thống đào tạo 3D, trò chơi mô phỏng chức năng
Lưu trữ kỹ thuật số
Phân tích mài mòn và biến dạng
Sửa chữa, hiệu chỉnh tùy chỉnh theo yêu cầu
Số hóa dữ liệu của các linh kiện/khuôn trước khi bảo trì
BỘ SẢN PHẨM CHÍNH

PHỤ KIỆN ĐI KÈM

Cáp USB 3.0 8M, 16M

Target nam châm 360 độ

Target định vị

Target thẻ kẹp

Bàn xoay

Máy trạm di động

Bộ dụng cụ di động (Dự kiến ra mắt năm 2026)

Accu+ Kit

Bộ kit tự động hóa
| HandySCAN EVO|Elite™ | |
|---|---|
| Accuracy | 0.020 mm / 0.015 mm (Limited) |
| Volumetric accuracy (based on part size) | 0.020 mm + 0.020 mm/m 0.020 mm + 0.015 mm/m (Accu+) 0.015 mm + 0.015 mm/m (Accu+, Limited) |
| Volumetric accuracy with MaxSHOT Next™ | Elite | 0.020 mm + 0.015 mm/m |
| Form error (Sphere) | 0.030 mm |
| Form error (Flat) | 0.050 mm |
| Acceptance test | Based on ISO 10360 |
| Measurement capabilities (at a working distance of 0.3 m) |
Pin — 0.750 mm |
| Hole — 1.250 mm | |
| Step — 0.025 mm | |
| Wall — 0.500 mm | |
| Measurement resolution | 0.025 mm |
| Mesh resolution | 0.100 mm |
| Measurement rate | 2,800,000 measurements/s |
| Light source | 46 Blue Laser Lines (+1 extra line) + Laser Pointer |
| Scanner controls | 4.3” touchscreen display + physical buttons |
| Photo camera | 12 MP, AR-enabled |
| Real-time calibration | Included |
| Automatic alignment & clean-up | Included |
| Working distance | 200 to 750 mm |
| Depth of field | 550 mm |
| Part size range (recommended) | 0.05–4 m |
| Output formats | .dae, .fbx, .ma, .obj, .ply, .stl, .txt, .wrl, .x3d, .zpr, .3mf |
| Compatible software | 3D Systems (Geomagic® Solutions), InnovMetric Software (PolyWorks), Metrologic Group (Metrolog X4), New River Kinematics (Spatial Analyzer), Verisurf, Dassault Systèmes (CATIA V5, SOLIDWORKS), PTC (Creo), Siemens (NX, Solid Edge), Autodesk (Inventor, PowerInspect) |
| Weight | 1.04 kg |
| Dimension | 86 × 121 × 285 mm |
| Connection standard | 1 × USB 3.0 |
| Operating temperature range | 5 – 40 °C |
| Operating humidity range | 10 – 90 % |
| Certifications | EC Compliance (Electromagnetic Compatibility Directive, Low Voltage Directive), compatible with rechargeable batteries (when applicable), IP50, WEEE |
| Patents | CA 2,600,926, CN 200680014069.3, US 7,912,673 EP (FR, UK, DE) 1,877,726, AU 2006222248, US 9,032,327, JP 4,871,352, EP (FR, UK, DE) 2,278,271, IN 266,573, US 7,487,063, CA 2,529,044, CA 2,810,587, US 8,836,796, JP 5,563,216, CA 2,875,454, EP (FR, UK, DE) 2,751,521, US 9,325,974, CA 2,835,306, CN 201020205345.3, CN 201020204624.5, JP 6,025,830, EP (FR, UK, DE) 2,875,314, CN ZL 201380029999.6, JP 6,267,700, EP (FR, UK, DE) 3,102,908, US 15/114,563, CN 201580007340.X |